Khối lượng riêng của sắt

Khối lượng riêng của Sắt

Khối lượng riêng của sắt sẽ được Phát Thành Đạt công ty thu mua phế liệu chia sẻ trong bài viết này của chúng tôi.

Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe, số nguyên tử bằng 26, phân nhóm VIIIB, chu kỳ 4. Sắt là nguyên tố có nhiều trên Trái Đất, cấu thành lớp vỏ ngoài và trong của lõi Trái Đất.

Biểu tượng: Fe

Khối lượng nguyên tử: 55,845 u

Khối lượng riêng của Sắt: 7,874 g/cm³

Điểm nóng chảy: 1.538 °C

Số điện tử trên mỗi vỏ: 2, 8, 14, 2

Chuỗi hóa học: Kim loại, Kim loại chuyển tiếp, Kim loại nặng độc hại, Nguyên tố chu kỳ 4, Nhóm nguyên tố 8

Khối lượng riêng của Sắt

Khối lượng riêng của sắt

Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3

Khối lượng riêng của Sắt: 7,874 g/cm³

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SẮT

Khối lượng riêng của sắt là 7.800 kg/m3.

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA THÉP

Khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/m3.

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA NHÔM

Khối lượng riêng của nhôm dao động trong khoảng 2601 – 2701 kg/m3.

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA VÀNG

Khối lượng riêng của vàng là 19301 kg/m3.

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA BẠC

Khối lượng riêng của bạc là 10,5 g/cm3.

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA ĐỒNG

Khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3.

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA INOX

Khối lượng riêng của inox 309S/310S/316(L)/347 là 7980 kg/m3.
Khối lượng riêng của inox 201 /202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7930 kg/m3.
Khối lượng riêng của inox 405/410/420 là 7750 kg/m3.
Khối lượng riêng của inox 409/430/434 là 7750 kg/m3.

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA CHÌ

Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m3.

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA KẼM

Khối lượng riêng của kẽm là 6999 kg/m3.

BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI

Để thuận tiện hơn cho việc tra cứu, bảng sau đây sẽ thống kê một vài số liệu về khối lượng riêng của kim loại phổ biến mà ta thường gặp:

STT Tên vật liệu Đơn vị Khối lượng riêng
1 Nhôm kg/dm3 2,5-2,7
2 Vonfram kg/dm3 19,1
3 Đu-ra kg/dm3 2,6-2,8
4 Vàng kg/dm3 19,33-19,5
5 Sắt kg/dm3 7,6-7,85
6 Đồng thau kg/dm3 8,1-8,7
7 Đồng kg/dm3 8,3-8,9
8 Thép không gỉ kg/dm3 8,1
9 Niken (Kền) kg/dm3 8,85-8,9
10 Chì kg/dm3 11,3-11,4
11 Kẽm kg/dm3 6,9-7,3
12 Gang trắng kg/dm3 7,58-7,73
13 Gang xám kg/dm3 7,03-7,19
14 Thủy ngân kg/dm3 13,6

TÌM HIỂU VỀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG

KHỐI LƯỢNG RIÊNG LÀ GÌ?

Khối lượng riêng của một vật thể là mật độ khối lượng của chúng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.

Khi biết được khối lượng riêng của một vật, chúng ta có thể biết vật được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất.

ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG RIÊNG

Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị của khối lượng riêng của kim loại cũng như khối lượng riêng nói chung là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³).

CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG

Khối lượng riêng của một chất trong vật sẽ bằng khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí chính xác đó chia cho thể tích vô cùng nhỏ này. Cụ thể ta có công thức như sau:

Khối lượng riêng của Sắt

Trong đó:

  • D: khối lượng riêng của một vật (đơn vị: kg/m3 hoặc g/cm3 )
  • m: khối lượng của vật (kg)
  • V: thể tích (m3)

Khối lượng riêng của đồng là 8,94g/cm2, lớn gấp 3 lần nhôm.