GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY NGÀY
( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).
Dưới đây là danh sách giá phế liệu hôm nay được cập nhật mới nhất. Phát Thành Đạt liên tục cập nhật và sửa đổi mỗi ngày.
- Giá phế liệu ĐỒNG hôm nay: 55.000 – 310.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu SẮT VỤN SẮT THÉP hôm nay: 6.500 – 28.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu INOX hôm nay: 14.000 – 80.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu NHÔM hôm nay: 6.000 – 75.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu CHÌ hôm nay: 14.000 – 515.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu Điện Tử hôm nay là: 215.000 – 1.155.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu Hợp Kim hôm nay: từ 215.000 – 7.145.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu Niken hôm nay từ: 125.000 – 315.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu NHỰA hôm nay dao động từ: 4.000 – 35.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu GIẤY hôm nay dao động từ 3.500 – 18.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu THIẾC hôm nay từ 180.000 – 762.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu Mô tơ hôm nay từ 15.000 – 35.000 VNĐ/1kg
- Giá Bọc phế liệu hôm nay từ 4.000 – 38.000 VNĐ/1kg
- Giá Tôn phế liệu hôm nay từ 6.000 – 18.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu phụ tùng xe honda dao động từ 14.000 – 37.000 VNĐ/1kg
- Giá phế liệu Vải Vụn – Vải Tồn hôm nay là: 2.500 – 42.000 VNĐ/1kg
Phát Thành Đạt là công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao các loại như sắt vụn, đồng, nhôm, hợp kim, thiếc, inox, nhựa, vải, giấy, bao bì, nilon của các nhà máy, công ty, xí nghiệp, cửa hàng,… với khối lượng đơn hàng lớn trên toàn quốc. Chỉ với một cuộc gọi, chúng tôi sẽ cho đội xe chuyên dụng xuống làm việc với quý khách hàng ngay trong ngày. Với hơn 10 năm trong lĩnh vực thu mua phế liệu. Phát Thành Đạt sẽ là đối tác tin cậy số 1 của quý khách hàng.
Khối lượng riêng của đồng là 8960 kg/m3.
Khối lượng riêng của đồng là 8,96g/cm3, lớn gấp 3 lần nhôm.
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SẮT
Khối lượng riêng của sắt là 7.800 kg/m3.
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA THÉP
Khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/m3.
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA NHÔM
Khối lượng riêng của nhôm dao động trong khoảng 2601 – 2701 kg/m3.
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA VÀNG
Khối lượng riêng của vàng là 19301 kg/m3.
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA BẠC
Khối lượng riêng của bạc là 10,5 g/cm3.
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA ĐỒNG
Khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3.
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA INOX
Khối lượng riêng của inox 309S/310S/316(L)/347 là 7980 kg/m3.
Khối lượng riêng của inox 201 /202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7930 kg/m3.
Khối lượng riêng của inox 405/410/420 là 7750 kg/m3.
Khối lượng riêng của inox 409/430/434 là 7750 kg/m3.
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA CHÌ
Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m3.
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA KẼM
Khối lượng riêng của kẽm là 6999 kg/m3.
BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI
Để thuận tiện hơn cho việc tra cứu, bảng sau đây sẽ thống kê một vài số liệu về khối lượng riêng của kim loại phổ biến mà ta thường gặp:
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Khối lượng riêng |
1 | Nhôm | kg/dm3 | 2,5-2,7 |
2 | Vonfram | kg/dm3 | 19,1 |
3 | Đu-ra | kg/dm3 | 2,6-2,8 |
4 | Vàng | kg/dm3 | 19,33-19,5 |
5 | Sắt | kg/dm3 | 7,6-7,85 |
6 | Đồng thau | kg/dm3 | 8,1-8,7 |
7 | Đồng | kg/dm3 | 8,3-8,9 |
8 | Thép không gỉ | kg/dm3 | 8,1 |
9 | Niken (Kền) | kg/dm3 | 8,85-8,9 |
10 | Chì | kg/dm3 | 11,3-11,4 |
11 | Kẽm | kg/dm3 | 6,9-7,3 |
12 | Gang trắng | kg/dm3 | 7,58-7,73 |
13 | Gang xám | kg/dm3 | 7,03-7,19 |
14 | Thủy ngân | kg/dm3 | 13,6 |
TÌM HIỂU VỀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG
KHỐI LƯỢNG RIÊNG LÀ GÌ?
Khối lượng riêng của một vật thể là mật độ khối lượng của chúng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.
Khi biết được khối lượng riêng của một vật, chúng ta có thể biết vật được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất.
ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG RIÊNG
Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị của khối lượng riêng của kim loại cũng như khối lượng riêng nói chung là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³).
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG
Khối lượng riêng của một chất trong vật sẽ bằng khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí chính xác đó chia cho thể tích vô cùng nhỏ này. Cụ thể ta có công thức như sau:
Trong đó:
- D: khối lượng riêng của một vật (đơn vị: kg/m3 hoặc g/cm3 )
- m: khối lượng của vật (kg)
- V: thể tích (m3)