Giá các loại vải

Giá các loại vải

Giá các loại vải là thông tin nhiều người quan tâm. Vải là vật liệu chủ yếu cho may mặc. Chính vì thế giá các loại vải chủ yếu được quan tâm bởi các đơn vị may đo, xưởng may mặc …

Công ty Phế liệu Thành Phát thì chỉ quan tâm thông tin giá vải phế liệu. Nhưng trong nội dung này chúng tôi sẽ cập nhật thông tin giá các loại vải trên thị trường hiện nay.

Giá các loại vải
Giá các loại vải

Một số thắc mắc của khách hàng khi tìm mua vải

1. Mua vải giá sỉ ở đâu?

  • Bnạ muốn tìm mua vải giá sỉ thì Bạn có thể tìm đến các khu chợ vải lớn tại TPHCM như Chợ vải Soái Kình Lâm; Chợ Kim Biên; Chợ Tân Định. Nếu bạn đang ở Hà Nội có thể tìm đến mua avir sỉ tại , chợ vải Ninh Hiệp; Chợ Đồng Xuân; Chợ vải đầu mối.

2. Giá các loại vải là bao nhiêu?

  • Mỗi loại vải sẽ có một mức giá cao thấp  khác nhau tùy theo nguồn gốc tạo nên chúng và đọ hot của loại này trên thị trường. Những loại vải phổ biến được làm từ sợi tự nhiên thì thường có giá từ 100,000 đến 320,000 đ/1mvải. ( Giá sỉ ). Còn loại vải nhân tạo, được sản xuất công nghiệp hơn thì tất nhiên giá rẻ hơn, guiao động từ 25,000 cho đến 900,000 đ/1mvải.

3. Có bao nhiêu chất liệu vải may mặc trên thị trường hiện nay?

  • Hiện nay trên thị trường có hơn 22 loại vải gồm: Cotton, Jeans, Kaki, Polyester, Kate, Lụa,  Nỉ, Thô, bambo, lụa, nhung….

4. Tên các loại vải cao cấp là gì?

  • Vải cao cấp hiện nay thường sẽ là các loại được làm từ các loại sợi tự nhiên như sợi tơ tằm , sợi cây tresợi bông, sợi lanh… chúng thường cho ra sản phẩm là Vải Cotton, Vải Bamboo, Vải Lanh… Ngoài ra chúng ta còn có vải được làm từ sợi tơ tằm như là Lụa, nhung, Gấm.

5. Quy trình sản xuất ra các loại vải như thế nào?

  • Quy trình sản xuất vải trải qua 6 giai đoạn chính bao gồm: Xử lý nguyên liệu -> tạo sợi -> dệt vải -> nhuộm vải -> Wash- > Dệt . Tất nhiên, mỗi loại vải sẽ có từng quy trình cụ thể và khá riêng biệt.

6. Bảng giá các loại vải

Giá vải may mặc hiện nay có thể tham khảo như sau:

STT Loại vải Đơn giá từng màu
1 Giá vải cm 30 Màu trắng: 135.000/kg
Màu lợt: 135.000/kg
Màu trung: 142.000/kg
Màu đậm: 150.000/kg
2 Giá vải thun cotton 30 Màu Trắng hoặc kem: 135.000/1kg
Màu Lợt: 138.000/kg
Màu trung: 144.000/kg
Màu Đậm: 151.000/kg
3 Giá vải thun Cotton 40 ( Cotton hàng đẹp) Màu Trắng hoặc kem 152.000/kg
Màu Lợt 157.000/kg
Màu Trung 162.000/kg
Màu Đậm 167.000/kg
4 Giá vải thun Rip Cotton Đồng màu giá 167.000
5 Giá vải Rip Tixi Hàng đồng giá 117.000
6 Giá vải da cá dẻo Màu Đậm 112.000/kg , đặc biệt 117.000/kg
7 Giá thun Da cá pe Màu Giá 72.000/kg  đồng màu
 muối tiêu lợt 77.000/kg
muối tiêu đậm 82.000/kg
8 Giá vải Voan Khổ 1m6,1kg 7m Màu Giá 110.000/kg
9 Giá thun cá sấu PE Màu Nhạt : 67.000/kg
Màu Trung : 70.000/kg
Màu Đậm : 73.000/kg
Màu Đặc Biệt :77.000/kg
10 Giá vải cát misa Vải đồng màu : 77.000/kg
11 Giá vải thun PE 4 chiều Màu lợt : 75.000/kg
Màu trung : 78.000/kg
Màu đậm : 80.000/kg
Màu đặc biệt : 82.000/kg
12 Giá vải cá sấu tixi ( 4 chiều) Màu lợt : 92.000/kg
Màu trung : 99.000/kg
Màu đậm : 106.000/kg
Màu đặc biệt : 108.000/kg
13 Giá thun Cotton Sớ gỗ Màu Trắng 169.000
Màu Lợt 174.000
Màu Trung 179.000
Màu Đậm 184.000
14 Giá thun Dẻo Màu Đồng màu 112.000/kg
15 Giá tici 30 Màu kem 102.000 /kg
Màu Lợt 104.000/kg
Màu Trung 109.000/kg
Màu Đậm 114.000/kg
16 Giá vải Da cá tici Màu Trắng và kem 99.000/kg
Màu Lợt 104.000/kg
Màu Trung 109.000/kg
Màu Đậm 114.000/kg
17 Giá thun Xẹc xây ( interlock)( lót ) Màu Trắng và kem 67.000/kg
Màu 72.000/kg (có 3 loại 4m2 , 5m4 và 8m5), khổ 1m6
18 Giá sọc tixi Màu Giá 122.000/kg
19 Giá thun Cát hàn Màu Giá 75.000/kg ( đồng màu)
20 Giá thun Sufa đặc biệt Màu Đồng màu 81.000/kg, 1m7 kg 3m0

Trên đây là thông tin giá vải các loại dùng để may mặc nếu bạn quan tâm bảng giá phế liệu vải thì hãy liên hệ Thành Phát